Điện thì rất ít nên chúng tôi không thể sử dụng máy giặt hoặc bàn là.
Điện thì rất ít nên chúng tôi không thể sử dụng máy giặt hoặc bàn là.
Dưới đây là những idioms và phrasal verb trong tiếng Anh có liên quan đến “table”:
Bàn học là một mẫu bàn được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong môi trường học tập hoặc làm việc. Nó thường có kích thước và chiều cao phù hợp để người sử dụng có thể ngồi thoải mái và tiện lợi để làm các hoạt động liên quan đến viết, đọc, làm bài tập, hoặc làm việc trên máy tính.
Bàn học tiếng Anh là Classroom desk. Là một thiết bị nằm trong phòng học, chủ yếu được sử dụng cho việc học và viết bài.
A desk, also known as a “cái bàn học” in Vietnamese, is a piece of furniture with a flat top and one or more drawers, used as a surface for working at, writing on, or on which to place things. Desks are often paired with chairs, and are commonly found in classrooms, offices, and homes. They are typically made of wood, metal, or a combination of both, and come in a variety of sizes and styles to suit different needs and spaces. Desks can be simple and functional, or they can be elaborate and ornate, with intricate carvings or inlaid designs. They are an essential part of any workspace, providing a surface for students, professionals, and anyone else who needs a place to write, read, or work on a computer.
Bàn làm việc, còn được gọi là “cái bàn học” trong tiếng Việt, là một món đồ nội thất có mặt phẳng và một hoặc nhiều ngăn kéo, được dùng làm mặt bàn để làm việc, viết hoặc để đồ đạc. Bàn thường được kết hợp với ghế và thường được tìm thấy trong lớp học, văn phòng và nhà ở. Chúng thường được làm bằng gỗ, kim loại hoặc kết hợp cả hai, đồng thời có nhiều kích cỡ và kiểu dáng khác nhau để phù hợp với các nhu cầu và không gian khác nhau. Bàn làm việc có thể đơn giản và tiện dụng, hoặc chúng có thể phức tạp và trang trí công phu, với các thiết kế chạm khắc hoặc khảm phức tạp. Chúng là một phần thiết yếu của bất kỳ không gian làm việc nào, cung cấp bề mặt cho sinh viên, chuyên gia và bất kỳ ai khác cần một nơi để viết, đọc hoặc làm việc trên máy tính.
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 144, Thời gian: 0.0233
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 1232, Thời gian: 0.0194