Chủ đề tiếng Nhật sử dụng trong nhà máy cũng rất đa dạng. Ví dụ như:
Chủ đề tiếng Nhật sử dụng trong nhà máy cũng rất đa dạng. Ví dụ như:
サンキンパレット:Thùng để hàng タイムカード :Thẻ chấm công 更衣室・こういしつ: Phòng thay đồ 作業着・さぎょうぎ Quần áo bảo hộ 安全靴・あんぜんくつ Giầy bảo hộ 防毒マスク・ぼうどくますくMặt nạ phòng độc 定時・ていじ Giờ nghỉ 安全道路・あんぜんどうろLối đi an toàn 商品: sản phẩm. 梱包/パック : đóng gói. 機械: きかい : Máy móc 在庫 ざいこ : Kho 材料 ざいりょう︓ Nguyên liệu 生産ライン : Dây chuyền sản xuất 台車 : だいしゃ:Đẩy パレット: Tấm Palet 製品価格 : せいひんかかく : Giá thành sản phẩm. 市場価格 : いちばかかく : Giá thị trường. 人材:じんざい Nguồn nhân lực. 生産計画: せいさんけいかくHoạch sản xuất. 統計 : とうけい Thống kê. 国内販売価格 : こくないはんばいかかく: Giá bán nội địa 内陸地域 :ないりくちいき Khu vực nội địa 地場産品 : ぢばさんひんSản phẩm nội địa 生産費 : せいさんひChi phí sản xuất. 生産工程 : せいさんこうていQuy trình sản xuất けがく: Vạch dấu けずる: Mài あなをあける: Khoan lỗ あぶらをさす: Tra dầu とりつける: Lắp たたく: Gõ 保管 ほかん:Bảo quản ゆるめる: Nới lỏng あわす: Điều chỉnh くぎをうつ : Đóng đinh かしめる : Ghép chặt かんそうさせる: Làm khô けっそく : Bó chặt こくいん : Đóng số さしこむ : Kẹp vào スクラップにする: Làm vụn, bỏ すべらせる: Trượt しめる: Vặn chặt そうにゅうする: Chèn vào そろえる: Sắp xếp ネジをとめるVít cố định ぬく:Đẩy のせる:Đặt vào そうじ・ふきとる: Lau dọn Trong bài viết này PROTRANS chia sẻ đến quý bạn đọc những thông tin liên quan đến từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng, nhà máy, các mẫu câu giao tiếp trong công xưởng… Hi vọng những nội dung PROTRANS chia sẻ hữu ích cho bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc muốn dịch thuật tài liệu tiếng Nhật sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với PROTRANS ngay để được hỗ trợ.
#Từ vựng tiếng Nhật quản lý sản xuất; #Từ vựng trong sản xuất; #từ vựng tiếng Nhật công xưởng; #từ vựng tiếng Nhật nhà máy sản xuất
Tiếng Trung Quốc là một ngôn ngữ phổ biến và học tiếng Trung có thể mang lại nhiều lợi ích cho công việc của bạn trong ngành công nghiệp điện tử. Dưới đây là một số từ vựng và mẫu câu thông dụng chủ đề Tiếng Trung công xưởng điện tử để bạn có thể sử dụng khi làm việc trong lĩnh vực này.
*Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Dữ liệu sau đây có thể được sử dụng để theo dõi bạn trên các ứng dụng và trang web do các công ty khác sở hữu:
Dữ liệu sau đây có thể được thu thập nhưng không liên kết với danh tính của bạn:
Phương thức đảm bảo quyền riêng tư có thể khác nhau, chẳng hạn như dựa trên các tính năng bạn sử dụng hoặc độ tuổi của bạn. Tìm hiểu thêm.
Các công việc nhà bằng tiếng Trung
Bạn yêu thích công việc nào nhất và bạn thường làm công việc nào nhất, hãy để lại comment bên dưới bài viết để trung tâm biết nhé!
Từ vựng tiếng Nhật nhà máy, công xưởng là nội dung bạn cần chuẩn bị thật kĩ lưỡng nếu bạn đang có ý định tham gia xuất khẩu lao động hoặc làm việc tại thị trường Nhật Bản. Hiện nay số lượng lao động Việt Nam sang Nhật Bản sinh sống và làm việc ngày càng tăng, do đó mức độ cạnh tranh cũng ngày càng lớn. Bạn cần chuẩn bị thật kĩ nếu muốn được đậu ngay lần phỏng vấn đầu tiên. Trong bài viết này PROTRANS xin chia sẻ đến quý bạn đọc những từ vựng tiếng Nhật trong nhà máy sản xuất, công xưởng với đa dạng ngành nghề để bạn có thêm nguồn tư liệu, sẵn sàng cho cuộc phỏng vấn sắp tới. Mời quý bạn đọc tham khảo.
Đây là lời chào mặc định ở nhiều khoảng thời gian trong ngày và trong tiếng Nhật được sử dụng nhiều nhất. Khi chào bạn nhớ có kèm đuôi “gozaimasu” để thể hiện tính lịch sự của câu chào với các đồng nghiệp và sếp của mình. Khi ra về khỏi nhà máy, công ty bạn hãy nói: お先に (osaki ni): Tôi đi về trước đây. Hoặc lịch sự hơn là: お先に失礼します (osaki ni shitsurei shimasu): Tôi xin phép về trước đây (Dịch sát nghĩa là: Tôi thất lễ trước). Ngoài ra có nhiều người khi mới đến công ty còn sử dụng câu「お疲れ様でした.お先に失礼しま.(otsukaresama deshita. osaki ni shitsurei shimasu Mọi người đã vất vả rồi. tôi xin phép thất lễ trước) để thể hiện sự lịch sự cao nhất.
Đa phần mỗi công việc, mỗi lĩnh vực sẽ có những tình huống và hội thoại riêng. Tuy nhiên, tính chất chung của công việc và được hỏi nhiều nhất có lẽ vẫn liên quan đến: thời gian làm việc, mức lương, công việc là gì,…Vì thế các bạn có thể tham khảo một số các mẫu câu dưới đây:
製作所 (seisakusho) xưởng sản xuất. 商品 (shouhin) sản phẩm. 構成子 (kouseiko) thành phần. 製造 (seizou) chế tạo. 原料 (genryou) nguyên liệu. 生産費 (seisanhi) chi phí sản xuất. 生産ライン (seisanrain) dây chuyền sản xuất. プロセス (burosesu) quy trình. 生産標 (seisanshirube) chỉ tiêu sản xuất. けがく (kegaku) vạch dấu. けずる (kezuru) mài. あなをあける ( anawoakeru) khoan lỗ. あぶらをさす (aburawosasu) tra dầu. とりつける (toritsukeru) lắp. たたく (tataku) gõ. ゆるめる (yurumeru) nới lỏng. あわす (awasu) điều chỉnh. くぎをうつ (kugiwoutsu) đóng đinh. かんそうさせる (kansousaseru) làm khô. さしこむ (sashikomu) kẹp vào. しめる (shimeru) vặn chặt. そろえる (soroeru) sắp xếp. ぬく (nuku) đẩy. そうじ (souji) lau dọn.
*Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Nǐ hǎo, wǒ láizì ABC diànzǐ gōngchǎng.
Xin chào, tôi đến từ công xưởng điện tử ABC.
希望我们合作愉快! Xīwàng wǒmen hézuò yúkuài!
Hy vọng chúng ta sẽ hợp tác vui vẻ!
Wǒmen xūyào zài duǎn shíjiān nèi zǔzhuāng zhè zhǒng chǎnpǐn.
Chúng ta cần lắp ráp sản phẩm này trong thời gian ngắn.
Qǐng jiǎnchá yíxià zhège diànlù bǎn de zhìliàng.
Hãy kiểm tra chất lượng của mạch điện này.
Nǐ kěyǐ gěi wǒ fā yí fèn bàogào ma?
Bạn có thể gửi cho tôi một bản báo cáo được không?
Qǐng bǎ xiāngguān de yóujiàn / wénjiàn fā gěi wǒ.
Xin gửi email / tài liệu liên quan cho tôi.
Wǒmen xūyào tǎolùn yìxiē shìqíng.
Chúng ta cần thảo luận về một số vấn đề.
Wǒ xūyào wèi gāi xiàngmù gòumǎi zhèxiē língjiàn.
Tôi cần mua những linh kiện này cho dự án.
Jìshùyuán kěyǐ bāng wǒ xiūlǐ zhè tái jīqì ma?
Kỹ thuật viên có thể giúp tôi sửa chữa chiếc máy này không?
Hy vọng rằng những từ vựng, thuật ngữ và mẫu câu Tiếng Trung xông xưởng điện tử trên sẽ giúp ích cho các bạn đang có dự định làm việc trong lĩnh vực này. Đừng ngại thử áp dụng chúng vào thực tế và rèn kỹ năng giao tiếp của mình. Chúc bạn thành công trong việc học tiếng Trung!
Trong bài học này, tiengtrungtainha.com sẽ cung cấp cho các bạn kiến thức từ vựng,ngữ pháp liên quan đến chủ đề nhà kho, công xưởng. Nếu các bạn muốn mình cung cấp kiến thức chủ đề khác thì hãy bình luận phía dưới để tiengtrungtainha biên soạn nhé .
Trong bài học này, Panda HSK sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề các loại trang phục trong TIẾNG TRUNG như...
Trong bài học này, Panda HSK sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề đồ điện tử trong TIẾNG TRUNG như cái...
Trong bài học này, Panda HSK sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề các loài vật nuôi trong TIẾNG TRUNG như...
Các bạn sẽ được học bộ từ vựng đa dạng ngành hàng tại siêu thị như dầu gội đầu, dầu xả, sữa rửa mặt,...
Bài học bao gồm bộ từ vựng tổng hợp các loại thực phẩm như thịt đóng hộp, cá đóng hộp, sô cô la, phô...
Bài học bao gồm bộ từ vựng tổng hợp các loại hạt ăn như hạt điều, hạt dẻ, hạt bí, hạt hướng dương... trong...
Bài học bao gồm tổng hợp các loại dụng cụ nhà bếp như nồi cơm, chảo rán, máy xay sinh tố ... các loại...
Bài học bao gồm tổng hợp các loại rau như rau cải bắp, hành lá, rau muống... các loại củ như củ khoai, củ...
Chào mừng các bạn đến với website tiengtrungtainha.com trong bài học tổng hợp từ vựng và mẫu câu về THỜI GIAN trong TIẾNG TRUNG. Đây...
Chào mừng các bạn ghé thăm website tiengtrungtainha.com trong chuyên mục học từ vựng theo chủ đề. Trong bài học hôm nay, mình sẽ...
Trong bài học hôm nay, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề đi biển, bãi biển như nước biển, sóng...
Trong bài học hôm nay, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng các loại trái cây thường dùng vào mùa hè như...
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng đầy đủ về các loại trang sức như bông tai, vòng...
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng đầy đủ về giày dép như các loại giày, các loại...
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề xe máy như xe tay ga, xe máy điện,...
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề xe đạp như bánh xe, chuông xe, yên ngồi,...
Mỗi một ngôn ngữ đều có “từ lóng”, “từ lóng” thay đổi theo hoàn cảnh và nhu cầu của người dùng, nếu bạn hiểu được những từ […]
Nhà phát triển, Ha Ho, đã cho biết rằng phương thức đảm bảo quyền riêng tư của ứng dụng có thể bao gồm việc xử lý dữ liệu như được mô tả ở bên dưới. Để biết thêm thông tin, hãy xem chính sách quyền riêng tư của nhà phát triển.